Type IIB Type_II_(lớp_tàu_ngầm)

Đặc điểm khái quát[3]
Lớp tàuIIB
Kiểu tàu
Trọng tải choán nước
  • 279 t (275 tấn Anh) (nổi)
  • 328 t (323 tấn Anh) (ngầm)
  • 414 t (407 tấn Anh) (toàn phần)
Chiều dài
  • 42,70 m (140 ft 1 in) (chung)
  • 28,20 m (92 ft 6 in) (thân áp lực)
Sườn ngang
  • 4,081 m (13 ft 4,7 in) (chung)
  • 4 m (13 ft 1 in) (thân áp lực)
Chiều cao8,60 m (28 ft 3 in)
Mớn nước3,90 m (12 ft 10 in)
Công suất lắp đặt
  • 700 PS (690 shp; 515 kW) (diesel)
  • 360–375 PS (355–370 shp; 265–276 kW) (điện)
Động cơ đẩy
Tốc độ
  • 13 hải lý trên giờ (24 km/h; 15 mph) (nổi)
  • 7 hải lý trên giờ (13 km/h; 8,1 mph) (ngầm)
Tầm xa
  • 3.100 nmi (5.700 km; 3.600 mi) ở tốc độ 8 hải lý trên giờ (15 km/h; 9,2 mph) (nổi)
  • 35–43 nmi (65–80 km; 40–49 mi) ở tốc độ 4 hải lý trên giờ (7,4 km/h; 4,6 mph) (ngầm)
Độ sâu thử nghiệm150 m (490 ft)
Thủy thủ đoàn tối đa3 sĩ quan, 11 hạ sĩ quan, 11 thủy thủ
Hệ thống cảm biến và xử lýGruppenhorchgerät
Vũ khí

Type IIB là một phiên bản được kéo dài của Type IIA. Ba ngăn được bổ sung giữa tàu để trang bị các thùng nhiên liệu diesel dưới phòng điều khiển. tầm xa hoạt động được tăng lên 1.800 hải lý khi di chuyển với tốc độ 12 knot. Thời gian lặn ngầm cũng được cải thiện.

Có tổng cộng 20 tàu ngầm Type IIB đã được đóng: Xưởng đóng tàu Deutsche Werke AG tại Kiel đóng bốn chiếc trong các năm 19351936; xưởng đóng tàu Germaniawerft tại Kiel đóng 14 chiếc trong các năm 19351936; và xưởng đóng tàu Flender Werke AG tại Lübeck đóng thêm hai chiếc vào các năm 19381940

Danh sách lớp Type IIB

TênXưởng đóng tàuĐặt lườnHạ thủyNhập biên chếSố phận
U-7Germaniawerft, Kiel11 tháng 3, 193529 tháng 6, 193518 tháng 7, 1935Bị đắm về phía Tây Pillau ngày 18 tháng 2, 1944
U-825 tháng 3, 193516 tháng 7, 19355 tháng 8, 1935Bị đánh đắm tại Wilhelmshaven, 5 tháng 5, 1945
U-98 tháng 4, 193530 tháng 7, 193521 tháng 8, 1935Bị máy bay Liên Xô đánh chìm tại Constanța, România, 20 tháng 8, 1944
U-1022 tháng 4, 193513 tháng 8, 19359 tháng 9, 1935Bị Liên Xô chiếm tại Stolpmünde, 9 tháng 3, 1945; đánh đắm tại Ustka cuối năm 1945
U-116 tháng 5, 193527 tháng 8, 193521 tháng 9, 1935Xuất biên chế tại Kiel, 5 tháng 1, 1945; đánh đắm tại Kiel 3 tháng 5, 1945
U-1220 tháng 5, 193511 tháng 9, 193530 tháng 9, 1935Bị đánh chìm tại eo biển Manche gần Dover, 8 tháng 10, 1939
U-13Deutsche Werke, Kiel20 tháng 6, 19359 tháng 11, 193530 tháng 11, 1935Bị đánh chìm tại Bắc Hải, 31 tháng 5, 1940
U-146 tháng 7, 193528 tháng 12, 193518 tháng 1, 1936Bị đánh đắm tại Wilhelmshaven, 5 tháng 5, 1945
U-1524 tháng 9, 193515 tháng 2, 19367 tháng 3, 1936Đắm do tai nạn va chạm tại Bắc Hải, 30 tháng 1, 1940
U-165 tháng 8, 193528 tháng 4, 193616 tháng 5, 1936Bị đánh chìm trong eo biển Manche, 25 tháng 10, 1939
U-17Germaniawerft, Kiel1 tháng 7, 193514 tháng 11, 19353 tháng 12, 1935Bị đánh đắm tại Wilhelmshaven, 5 tháng 5, 1945
U-1810 tháng 7, 19357 tháng 12, 19354 tháng 1, 1936Bị đánh chìm tại Constanţa, România, 25 tháng 8, 1944
U-1920 tháng 7, 193521 tháng 12, 193516 tháng 1, 1936Bị đánh chìm ngoài khơi Thổ Nhĩ Kỳ, 11 tháng 9, 1944
U-201 tháng 8, 193514 tháng 1, 19361 tháng 2, 1936Bị đánh chìm ngoài khơi Thổ Nhĩ Kỳ, 11 tháng 9, 1944
U-214 tháng 3, 193631 tháng 7, 19363 tháng 8, 1936Ngừng hoạt động tại Pillau, 5 tháng 8, 1944; bị Liên Xô chiếm tại Pillau, 25 tháng 4, 1945
U-224 tháng 3, 193629 tháng 7, 193620 tháng 8 , 1936Mất tích tại Bắc Hải vào khoảng 27 tháng 3, 1940
U-2311 tháng 4, 193628 tháng 8, 193624 tháng 9, 1936Bị đánh chìm ngoài khơi Thổ Nhĩ Kỳ, 11 tháng 9, 1944
U-2421 tháng 4, 193624 tháng 9, 193610 tháng 10, 1936Bị đánh chìm tại Constanța, România, 25 tháng 8, 1944
U-120Flender Werke, Lübeck31 tháng 3, 193816 tháng 3, 194020 tháng 4, 1940Bị đánh đắm tại Bremerhaven, 5 tháng 5, 1945
U-12116 tháng 4, 193820 tháng 4, 194028 tháng 5, 1940Bị đánh đắm tại Bremerhaven, 5 tháng 5, 1945